Các sản phẩm sắt thép miền Nam đang có mặt trên thị trường với nhiều hình dạng đa dạng và mẫu mã khác nhau. Sản phẩm đã nhanh chóng phủ sóng khắp gần như thị trường trong và ngoài nước, góp phần trong xây dựng không ít những công trình lớn nhỏ. Vậy thép Miền Nam có mấy loại? Đặc điểm mỗi loại là gì? Hãy cộng khám phá nhé!
Mục Lục
- các ưu điểm nổi bật của thép Miền Nam
- Thép Miền Nam có mấy loại?
- Thép tròn trơn Miền Nam
- Thép cuộn Miền Nam
- Thép thanh vằn Miền Nam
- Thép hình Miền Nam
- hiện tượng để biết thép Miền Nam chính hãng
- hưởng thụ thép cuộn Miền Nam
- nhận thấy thép thanh vằn gân Miền Nam
- Thông qua tem nhãn và hóa đơn
- Chất sơn nước thép
- Bảng giá tham khảo thép Miền Nam mới nhất
- đế ý khi mua thép Miền Nam
những ưu điểm nổi bật của thép Miền Nam
- Độ bền cao
Thép Miền Nam là tuyệt tác được nhận xét cao về chất lượng từ độ bền, chức năng chịu lực tốt cho đến barem quy cách bó thép cũng rất tiện lợi và dễ dàng trong quá trình vận chuyển cũng như xây dựng. Nhờ đó, giúp cho người dùng có thể cắt giảm được cả nguồn nhân lực cộng mức giá lắp đặt công trình.
Chính do đó, sản phẩm thép Miền Nam hiện nay đang được phổ biến và chiếm lĩnh thị trường các công trình xây dựng có quy mô to trên toàn quốc.
- Ứng dụng công nghệ cách tân
Thép Miền Nam được phân phối dựa trên dây chuyền công nghệ rất cách tân, khép kín, được nhập khẩu chan hòa từ tập đoàn Danieli số 1 của Ý về chế tạo máy móc, trang trang bị hàng đầu trên toàn cầu trong lĩnh vực luyện và cán thép. Đây chính là điểm nhu yếu giúp cho các tác phẩm thép xây dựng Miền Nam luôn đảm bảo ổn định về độ bền lẫn chất lượng.
- phong phú hình dạng và chủng loại
thực tại, thép Miền Nam đang coi trọng trong việc xây dựng các sắp đặt và chủng loại sản phẩm đa dạng hơn để đáp ứng được tất cả nhu cầu tận dụng thép của các bạn trong những công trình lắp đặt lớn, nhỏ. Thép Miền Nam được chia ra thành nhiều loại như thép tròn trơn, thép cuộn, thép vằn, thép hình với nhiều trọng lượng khác nhau để người dùng lựa sắm.
- Ứng dụng của thép miền Nam
nước ta ta đang bước vào thời kỳ đẩy mạnh Công nghiệp hóa – hiện đại hóa sâu rộng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, trong đó có cả lĩnh vực xây dựng.
Việc sử dụng dây chuyền cung ứng áp dụng công nghệ tiên tiến, cách tân của những nước gia tăng trên thế giới giúp cho thép Miền Nam sở hữu các tuyệt tác có phong phú chủng loại, mẫu mã đạt tiêu chuẩn chất lượng theo đúng quy tắc trong ngành lắp đặt. Cần phải có là thép Miền Nam ưng ý với việc dùng trong nhiều loại công trình hình dáng khác nhau như chung cư, nhà cao tầng, nhà xưởng, kho hàng…
Thép Miền Nam có những thế mạnh nổi trội
Thép Miền Nam có mấy loại?
Thép tròn trơn Miền Nam
Thép tròn trơn Miền Nam còn có tên gọi khác là thép cốt bê tông. Đây là loại thép đặc tròn trơn, có bề mặt nhẵn, dạng thanh với những bản chất dẻo dai, chịu uốn và độ dãn cao. Thép tròn trơn được ứng dụng thông thoáng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như gia công cơ khí, sản xuất và trong triển khai nhà dân cư, nhà chung cư, nhà cao tầng tới các công trình thủy điện,…
Loại thép tròn trơn không chỉ ứng dụng trong ngành xây dựng mà chúng còn được sử dụng để làm trụ, trục quay, những yếu tố máy móc,…
Thép tròn trơn Miền Nam
Tiêu chuẩn chất lượng thép tròn trơn miền Nam:
Đường kính: độ dài 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm
Chiều dài thanh:
- Với đường kính 16 và 18mm: dài 8,6m
- Với đường kính 20mm, 22mm, và 25mm: dài 6,0m
tính chất cơ lý thép tròn trơn
Mác thép | dừng chảy (N/mm2) | giới hạn đứt (N/mm2) | Giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | ||
Phi <= 16 | Phi > 16 | Góc uốn (0) | Bán kính gối uốn (R) | |||
SS 400 | 245 min | 235 min | 400 ~ 510 | 20 min (phi <= 25) | 180 | R = 1,5 x phi |
24 min (phi > 25) |
Thép cuộn Miền Nam
Thép cuộn Miền Nam là một trong những tuyệt tác của sắt thép Miền Nam với đặc tính nổi bật về độ bền, dẻo dai, chịu lực tốt, chịu rỉ sét tốt, được nhận xét là một trong những loại thép cuộn tốt nhất trên thị trường hiện nay.
tuyệt tác được tận dụng rất thoáng mát trong nhiều hạng mục của các công trình xây dựng dân dụng cũng như lắp đặt công nghiệp, làm cầu đường, bê tông, kéo dây hay trong công nghiệp chế tạo bulong.
Thép cuộn Miền Nam
Thông số tiêu chuẩn kỹ thuật thép cuộn Miền Nam
Chủng loại | Phi 5.5 đến phi 16.0 |
các thông số kích thước | Đường kính ngoài cuộn: Phi 1200 mm |
Đường kinh trong cuộn: Phi 900 mm | |
trọng lượng cuộn: 2000 – 2100 Kg | |
Buộc 4 dây đai Phi 7.0 | |
Dung sai khối lượng | Phi 5.5 – 10 mm: ≤ ±0,15 mm |
Phi 12 – 14 mm: ≤ ± 0,20 mm | |
≥ phi 16 mm : ≤ ± 0, 25 mm |
Thép thanh vằn Miền Nam
Thép thanh vằn hay còn được gọi là thép gân vằn miền Nam. Trên thân của thép có đặc điểm là các đường gân nổi lên chạy cuộn theo thanh thép. Đó là lý do vì sao loại thép này lại được gọi là thép gân vằn.
Với bản chất chịu lực, độ cứng và độ bền cao, thép thanh vằn Miền Nam được sử dụng rộng rãi trong những công trình triển khai bê tông, cốt thép, nhà dân dụng, nhà công nghiệp,…
những khối lượng đường kính thép thanh vằn miền nam từ D10, D12, D14, D16, D18, D20, D25, D28, D32, D36. Ở dạng thanh có chiều dài 11,7m hoặc tùy theo đề nghị người dùng.
Thép thanh vằn Miền Nam
đặc tính cơ lý thép thanh vằn
Mác thép | ngừng chảy (Re) (N/mm2) | ngừng bền (N/mm2) | Độ giãn dài (%) | bản chất uốn | |
Góc uốn (độ) | Đường kính uốn (mm) | ||||
CB 300V | Min 300 | Min 450 | Min 19 | 180 | D = 3D |
SD 295A | Min 295 | 400 – 600 | Min 16 (D ≤ 25) Min 18 (D > 25) | 180 | D = 3xD (D ≤ 25) |
tận dụng 390 | 290 – 510 | 560 min | Min 16 (D > 25) | 180 | D = 5xD |
Thép hình Miền Nam
Thép hình Miền Nam có 2 loại là thép góc: 40 x 40 – 100 x 100 mm và thép U: 50 – 100 mm. Hai loại đều có những thông số về chiều dài bó là 6m hoặc 12m, với kích thước bó là 2000kg ( loại 6m) hoặc 4000kg ( loại 12m). Thép hình V và thép U được ứng dụng nhiều trong xây dựng bố cục.
- Thép góc – thép hình V
Thép hình V được sử dụng phổ biến trong việc đóng tàu, vận chuyển máy móc… bởi ưu thế của dòng thép này là có độ bền chắc cao, vô cùng ít bị han gỉ. Thép hình V còn được dùng trong lắp đặt nhà xưởng, làm cầu đường, nhà thép tiền chế. Dấu V trên thanh thép góc in nổi, khoảng cách giữa 2 dấu là 1,2m đến 1,4m tùy theo góc thép lớn nhỏ.
Thép hình V Miền Nam
- Thép hình U
Thép U có tính năng chịu cất cường độ lực cực kỳ lớn, chịu được áp lực cũng như độ rung mức cao, do đó được dùng trong các công trình như cầu đường. Đặc biệt, với những công trình có tầm lớn và tính thiết yếu cao thì thép U chính là lựa sắm vô cùng hoàn hảo.
Thép hình U
Ngoài ra, bạn cần coi trọng quy cách thép miền Nam tiêu chuẩn với mỗi loại thép có đường kính khác nhau sẽ bó với số lượng khác nhau. Những loại thép với đường kính 10mm và có chiều dài khuôn 11.7m thì số lượng cây thép là 350 cây/bó. Còn đối với loại thép có đường kính 25mm thì số lượng cây thép là 58 cây/bó.
biểu hiện để biết thép Miền Nam chính hãng
thưởng thức thép cuộn Miền Nam
Đối với thép cuộn (Ø6, Ø8): Trên tuyệt tác thép cuộn miền Nam chính hãng có chữ nổi “VN STEEL” sẽ giúp người dùng xem lướt qua thôi cũng dễ dàng nhận thấy được đâu là thép thật, đâu là thép giả để tậu được sắt thép chất lượng tốt nhất cho công trình của mình.
cảm giác thép thanh vằn gân Miền Nam
Đối với thép gân(Ø10…): biểu hiện nhận biết là trên thanh thép có hình chữ V. Chữ V, chỉ số đường kính sản phẩm và chỉ số mác thép được in nổi trên thanh. Khoảng cách lặp lại biểu hiện này từ 1m đến 1,2m tùy theo góc cây thép to nhỏ.
Thông qua tem nhãn và hóa đơn
Trên mỗi bó thép dù là thép cuộn hay thép gân đều có treo nhãn hiệu hóa ghi rõ tên tổng cửa hàng, tên cửa hàng, địa chỉ trường học cung ứng, tên hàng hóa, đường kính và mác thép. Mặt sau có dấu hợp quy của BKHCN để quý khách hàng có thể nhìn rõ chi tiết, ngoài ra người dùng có thể hỏi hóa đơn lấy hàng từ nhà máy chế tạo thép Miền Nam từ doanh nghiệp đại lý tậu hàng để kiểm chứng.
Chất sơn nước thép
các bó thép đều được sơn màu ở hai đầu bó thép với mục tiêu chống gỉ sét và để nhận thấy mác thép. Nước sơn này có độ mịn nhất định, lâu bong tróc, người mua có thể dùng tay sờ để cảm giác.
Bảng giá tham khảo thép Miền Nam mới nhất
Dưới đây là giá thép Miền Nam mới nhất, coi trọng rằng chỉ mang bản chất tham khảo bởi thị trường hiện tại luôn biến động, nên giá thép sẽ có sự chuyển đổi theo từng loại và theo từng thời kỳ khi bạn tậu.
Loại hàng | ĐVT | khối lượng (Kg/cây) | Đơn giá | |
Mác thép CB300 | Mác thép CB400 | |||
D6 (cuộn) | 1 Kg | 11.200 | 11.200 | |
D8 (cuộn) | 1 Kg | 11.200 | 11.200 | |
D10 (cây) | Độ dài (11,7m) | 7,21 | 68.200 | 76.000 |
D12 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 10,39 | 117.300 | 125.700 |
D14 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 14,16 | 156.900 | 164.600 |
D16 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 18,49 | 216.000 | 225.000 |
D18 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 23,40 | 267.600 | 273.200 |
D20 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 28,90 | 347.400 | 354.300 |
D22 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 34,87 | 431.200 | 442.800 |
D25 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 45,05 | 570.000 | 614.200 |
D28 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 56,63 | gọi ngay | liên lạc |
D32 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 73,83 | gọi ngay | gọi ngay |
coi trọng: Bảng giá trên chưa bao gồm phí VAT 10%
Thông tin mua hàng tại Tôn Thép đất nước samurai Minh
- Địa chỉ: 54 Bà Điểm, Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM
- Hotline: 0933 665 222 – 0933 991 222
- Email : tonthepnhatminh@gmail.com
- Website : https://satthepgiadaily.com
lưu tâm lúc mua thép Miền Nam
khi bạn đã cảm thấy được thép miền nam có mấy loại cũng như đặc điểm mỗi loại rồi thì lúc này trong công đoạn lựa mua bạn cần để ý đến các vấn đề sau để bảo đảm chất lượng công trình. Cụ thể:
- Về tải trọng của thép
Thép miền nam có nhiều phi khác nhau với sức chịu lực khác nhau nên bạn cần phải xác định từng phi chịu lực như thế nào cho tuyệt vời. Ví dụ các loại thép phi nhỏ thì cho khả năng chịu lực kém hơn là các loại thép phi to.
Việc tìm hiểu và lựa chọn loại thép có mức chịu lực phù hợp cho mỗi công trình, sẽ giúp bạn bảo đảm được độ an toàn cho từng công trình và cũng tránh gây lãng phí cho công trình.
- mua thép xịn, bảo đảm chất lượng
các loại thép miền Nam luôn đảm bảo chất lượng người mua đó là có độ bền cao, công năng chống gỉ vô cùng tốt và chống ăn mòn siêu hiệu quả. Nên sắm hàng xịn ở các địa chỉ uy tín, chất lượng để hạn chế tình trạng hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng.
- giá tiền của thép
Tùy từng giai đoạn, thời điểm khác nhau mà tầm giá của thép cũng biến động khác nhau, do đó nếu thấy giá cả của thép có sự chênh lệch thì bạn cũng đừng quá lo lắng nhé.
Hy vọng bài viết trên của chúng tôi đã cung ứng cho bạn hầu hết thông tin về thép Miền Nam có mấy loại để bạn có thể lựa tậu những loại ưng ý cho công trình của mình. Hãy theo dõi những bài viết khác của chúng tôi để biết thêm thông tin hữu ích khác nhé!
Nhận xét
Đăng nhận xét